Trong tiếng Pháp, mỗi một động từ sẽ được chia với một đại từ nhân xưng khác nhau. Trong topic này, chúng ta sẽ học cách chia 2 động từ cơ bản : Être (=to be trong tiếng Anh) và s'appeller (=tên là). Chúng ta có các ngôi trong tiếng Pháp như sau:
Je (=I) (tôi)
Tu (=You) (bạn)
Il (=He) (Anh ấy)
Elle (=She) (Chị ấy)
Nous (=We) (Chúng tôi, chúng ta)
Vous (=You) (Các bạn)
Ils (bọn họ (đối với nam))
Elles (bọn họ (đối với nữ))
Với động từ Être, chúng ta sẽ chia như sau:
- Je SUIS
- Tu ES
- Il/Elle EST
- Nous SOMMES
- Vous ÊTES
- Ils/Elles SONT
Các bạn cần nhớ chính xác để thuận tiện trong việc làm bài tập chia động từ sau này.
Động từ thứ hai là s'appeller (tên là) được chia tương tự như sau:
- Je M'APPELLE
- Tu T'APPELLES
- Il/Elle S'APPELLE
- Nous NOUS APPELONS
- Vous VOUS APPELEZ
- Ils/Elles S'APPELENT
*Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp đơn giản:
- Bonjour: (=Good morning): chào (từ 6g sáng đến 12g trưa).
- Bon après-midi: (=Good afternoon): chào (buổi trưa).
- Bonsoir: chào (buổi tối).
- Salut!: chào (thân quen, informal)
- Coucou: chào (thân quen).
- Vous vous appelez comment?: bạn tên gì vậy?
- Je m'appelle...: tôi tên là...
- et vous: còn bạn
Ex: Bonjour! Vous vous appelez comment?
Je m'appelle Peter. Et vous?
Je suis John.
Je (=I) (tôi)
Tu (=You) (bạn)
Il (=He) (Anh ấy)
Elle (=She) (Chị ấy)
Nous (=We) (Chúng tôi, chúng ta)
Vous (=You) (Các bạn)
Ils (bọn họ (đối với nam))
Elles (bọn họ (đối với nữ))
Với động từ Être, chúng ta sẽ chia như sau:
- Je SUIS
- Tu ES
- Il/Elle EST
- Nous SOMMES
- Vous ÊTES
- Ils/Elles SONT
Các bạn cần nhớ chính xác để thuận tiện trong việc làm bài tập chia động từ sau này.
Động từ thứ hai là s'appeller (tên là) được chia tương tự như sau:
- Je M'APPELLE
- Tu T'APPELLES
- Il/Elle S'APPELLE
- Nous NOUS APPELONS
- Vous VOUS APPELEZ
- Ils/Elles S'APPELENT
*Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp đơn giản:
- Bonjour: (=Good morning): chào (từ 6g sáng đến 12g trưa).
- Bon après-midi: (=Good afternoon): chào (buổi trưa).
- Bonsoir: chào (buổi tối).
- Salut!: chào (thân quen, informal)
- Coucou: chào (thân quen).
- Vous vous appelez comment?: bạn tên gì vậy?
- Je m'appelle...: tôi tên là...
- et vous: còn bạn
Ex: Bonjour! Vous vous appelez comment?
Je m'appelle Peter. Et vous?
Je suis John.